Dự thảo thông tư khung giá dịch vụ cảng biển đang gây tranh cãi
Phú Đa
(TBKTSG Online) – Bộ Giao thông Vận tải đã công bố dự thảo thông tư ban hành biểu khung giá dịch vụ hoa tiêu, dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo, dịch vụ bốc dỡ container và dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt Nam.
Xem toàn bộ dự thảo thông tư tại đây
Thông tư này nhằm điều chỉnh giá dịch vụ hoa tiêu hàng hải; giá dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo; giá dịch vụ bốc dỡ container; giá dịch vụ lai dắt (sau đây gọi tắt là giá dịch vụ tại cảng biển).
Cụ thể một số khung giá như sau:
Điều 9. Khung giá dịch vụ hoa tiêu hàng hải đối với tàu thuyền hoạt động vận tải nội địa
- Khung giá dịch vụ
TT |
Loại dịch vụ |
Giá dịch vụ tương ứng |
||
---|---|---|---|---|
Đơn vị tính |
Khung giá |
|||
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|||
|
Dịch vụ hoa tiêu hàng hải áp dụng đối với tàu thuyền vào hoặc rời, di chuyển trong khu vực cảng dầu khí ngoài khơi hoặc di chuyển giữa các cảng dầu khí; mức giá tối thiểu cho một lần dẫn tàu 2.000.000 đồng/lượt dẫn tàu; |
Đồng/GT/HL |
31,50 |
35,00 |
|
Dịch vụ hoa tiêu hàng hải tại các tuyến dẫn tàu từ vùng đón trả hoa tiêu đến bến cảng: Thị Vải (tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu); Phú Quốc (tỉnh Kiên Giang); Bình Trị, Hòn Chông (tỉnh Kiên Giang); mức giá tối thiểu cho một lần dẫn tàu 500.000 đồng/ lượt dẫn tàu; |
Đồng/GT/HL |
36,00 |
40,00 |
|
Dịch vụ hoa tiêu hàng hải tại các tuyến dẫn tàu từ vùng đón trả hoa tiêu đến bến cảng: Cửa Lò, Bến Thuỷ (tỉnh Nghệ An); Nghi Sơn (tỉnh Thanh Hoá), Vũng Áng (tỉnh Hà Tĩnh); Chân Mây (tỉnh Thừa Thiên Huế); Dung Quất (tỉnh Quảng Ngãi); mức giá tối thiểu cho một lần dẫn tàu 500.000 đồng/ lượt dẫn tàu; |
Đồng/GT/HL |
54,00 |
60,00 |
|
Dịch vụ hoa tiêu hàng hải tại các tuyến dẫn tàu từ vùng đón trả hoa tiêu đến bến cảng: Định An, tuyến dẫn tàu qua luồng Sông Hậu; mức giá tối thiểu cho một lần dẫn tàu 1.500.000 đồng/lượt dẫn tàu. |
Đồng/GT/HL |
27,00 |
30,00 |
|
Dịch vụ hoa tiêu hàng hải áp dụng đối với tàu thuyền vào hoặc rời, di chuyển trong khu vực dàn khoan dầu khí. |
Đồng/GT |
135,00 |
150,00 |
|
Dịch vụ hoa tiêu hàng hải áp dụng đối với tàu thuyền di chuyển trong cảng có sử dụng dịch vụ hoa tiêu mà khoảng cách dẫn tàu dưới 05 hải lý; mức giá tối thiểu cho một lần dẫn tàu 300.000 đồng/lượt dẫn tàu; |
Đồng/GT |
54,00 |
60,00 |
|
Dịch vụ hoa tiêu hàng hải áp dụng đối với tàu thuyền di chuyển trong cảng có sử dụng dịch vụ hoa tiêu mà khoảng cách dẫn tàu từ 05 hải lý trở lên; mức giá tối thiểu cho một lần dẫn tàu 300.000 đồng/lượt dẫn tàu; |
Đồng/GT/HL |
22,50 |
25,00 |
|
Dịch vụ hoa tiêu hàng hải tại các tuyến dẫn tàu từ vùng đón trả hoa tiêu đến bến cảng: Vũng Rô (tỉnh Phú Yên), tuyến dẫn tàu Vân Phong, Ba Ngòi (tỉnh Khánh Hòa), Duyên Hải (tỉnh Trà Vinh); mức giá tối thiểu cho một lần dẫn tàu 500.000 đồng/lượt dẫn tàu; |
Đồng/GT/HL |
22,50 |
25,00 |
|
Dịch vụ hoa tiêu hàng hải áp dụng đối với các loại tàu thuyền còn lại; mức giá tối thiểu cho một lần dẫn tàu 500.000 đồng/lượt dẫn tàu; |
Đồng/GT/HL |
22,50 |
25,00 |
Điều 10. Khung giá dịch vụ hoa tiêu đối với tàu thuyền hoạt động vận tải quốc tế
1. Khung giá hoa tiêu đối với một số tuyến dẫn tàu cụ thể và một số loại tàu thuyền cụ thể được quy định như sau:
TT |
Loại dịch vụ |
Giá dịch vụ tương ứng |
||
Đơn vị tính |
Khung giá |
|||
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|||
1 |
Dịch vụ hoa tiêu tại các tuyến dẫn tàu từ vùng đón trả hoa tiêu đến bến cảng: Bình Trị, Hòn Chông (tỉnh Kiên Giang); Tuyến dẫn tàu Vân Phong (tỉnh Khánh Hoà), Tuyến dẫn tàu Cửa Lò (tỉnh Nghệ An), Tuyến dẫn tàu Nghi Sơn (tỉnh Thanh Hóa); Tuyến dẫn tàu Chân Mây (tỉnh Thừa Thiên Huế); Tuyến dẫn tàu Dung Quất (tỉnh Quảng Ngãi); Tuyến dẫn tàu Vũng Áng (tỉnh Hà Tĩnh); Tuyến dẫn tàu Hòn La (tỉnh Quảng Bình); Tuyến dẫn tàu Năm Căn (tỉnh Cà Mau), tuyến dẫn tàu Vạn Gia (tỉnh Quảng Ninh); tuyến Duyên Hải (tỉnh Trà Vinh); mức giá tối thiểu cho một lần dẫn tàu 300USD/GT/HL; |
USD/GT/HL |
0,0041 |
0,0045 |
2 |
Dịch vụ hoa tiêu tại các tuyến dẫn tàu từ cửa Định An, tuyến dẫn tàu cho tàu có trọng tải lớn qua luồng Sông Hậu; mức giá tối thiểu cho một lần dẫn tàu 300USD/GT/HL; |
USD/GT/HL |
0,0029 |
0,0032 |
3 |
Dịch vụ hoa tiêu tại tuyến dẫn tàu khu vực Phú Quốc – Kiên Giang; mức giá tối thiểu cho một lần dẫn tàu 300USD/GT/HL; |
USD/GT/HL |
0,0063 |
0,007 |
4 |
Dịch vụ hoa tiêu áp dụng đối với tàu thuyền vào hoặc rời, di chuyển trong khu vực cảng dầu khí ngoài khơi hoặc di chuyển giữa các cảng dầu khí. |
USD/GT |
0,027 |
0,03 |
5 |
Dịch vụ hoa tiêu áp dụng đối với tàu thuyền có tổng dung tích dưới 200 GT (kể cả tàu đánh bắt cá). |
USD/1 lượt dẫn tàu |
36,36 |
40 |
6 |
Dịch vụ hoa tiêu áp dụng đối với tàu thuyền di chuyển trong cảng có khoảng cách dẫn tàu dưới 05 hải lý; mức giá tối thiểu cho một lần dẫn tàu 100USD/tàu/lượt; |
USD/GT |
0,0135 |
0,015 |
7 |
Dịch vụ hoa tiêu áp dụng đối với tàu thuyền chở container xuất, nhập khẩu, trung chuyển vào, rời các bến cảng trên sông Cái Mép – Thị Vải có dung tích từ 50.000GT trở lên thì áp dụng mức giá lũy tiến như sau: |
|||
Đến 10 hải lý và mức giá tối thiểu cho một lần dẫn tàu 300USD/GT/HL; |
USD/GT/HL |
0,0015 |
0,0017 |
|
Từ trên 10 hải lý đến 30 hải lý và mức giá tối thiểu cho một lần dẫn tàu 300 USD/GT/HL; |
USD/GT/HL |
0,0099 |
0,0011 |
|
Từ trên 30 hải lý và mức giá tối thiểu cho một lần dẫn tàu 300 USD/GT/HL; |
USD/GT/HL |
0,00067 |
0,00075 |
2. Đối với các trường hợp sử dụng dịch vụ hoa tiêu ngoài các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều này và sử dụng dịch vụ hoa tiêu tại các tuyến Vũng Rô – tỉnh Phú Yên, các khu chuyển tải cát (tỉnh Bình Định, tỉnh Phú Yên, Duyên Hải – tỉnh Trà Vinh,Ba Ngòi – tỉnh Khánh Hòa), các trường hợp khác giá dịch vụ hoa tiêu được tính lũy tiến và nằm trong khung giá như sau:
TT |
Cự ly dẫn tàu |
Giá dịch vụ tương ứng |
||
Đơn vị tính |
Khung giá |
|||
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|||
1 |
Đến 10 hải lý và mức giá tối thiểu cho một lần dẫn tàu 300 USD/GT/HL; |
USD/GT/HL |
0,00306 |
0,0034 |
2 |
Từ trên 10 hải lý đến 30 hải lý và mức giá tối thiểu cho một lần dẫn tàu 300 USD/GT/HL; |
USD/GT/HL |
0,00198 |
0,0022 |
3 |
Từ trên 30 hải lý và mức giá tối thiểu cho một lần dẫn tàu 300 USD/GT/HL; |
USD/GT/HL |
0,00135 |
0,0015 |