Giá lúa gạo và các loại nông sản khác tại An Giang ngày 18/3
Chi tiết giá lúa gạo, ray củ quả, thủy sản tại thị trường An Giang ngày 18/3 như sau:
>>Tiếp tục giảm giá sàn gạo xuất khẩu
Tên mặt hàng |
ĐVT |
Giá mua của thương lái (đồng) |
Giá bán tại chợ (đồng) |
giá (+)(-) so với ngày trước |
Lúa gạo |
||||
– Lúa Jasmine |
kg |
6.400 – 6.700 |
– |
– |
– Lúa IR 50404 |
kg |
5.300 – 5.500 |
– |
– |
– Lúa OM 2514 |
kg |
5.600 – 5.750 |
– |
– |
– Lúa OM 1490 |
kg |
5.600 – 5.750 |
– |
– |
– Lúa OM 2517 |
Kg |
5.600 – 5.750 |
– |
– |
– Lúa OM 4218 |
kg |
5.600 – 5.750 |
– |
– |
– Lúa OMCS 2000 |
kg |
5.800 – 5.900 |
– |
– |
– Lúa VNĐ-95-20 |
kg |
5.500 – 5.700 |
– |
– |
– Nếp vỏ (khô) |
kg |
8.300 – 8.500 |
– |
– |
– Nếp vỏ (tươi) |
Kg |
5.300 – 5.600 |
– |
-200 |
– Gạo Jasmine |
kg |
– |
13.500 – 14.500 |
– |
– Gạo Nàng nhen |
kg |
– |
11.000 – 12.000 |
– |
– Gạo Sóc |
Kg |
– |
13.000 |
– |
|