Giá một số loại nông sản trong nước 3 tuần đầu tháng 4
Chi tiết giá cà phê, ca cao, hạt tiêu, đường, lúa như sau:
Hàng hoá |
16-20/5/2011 |
9-13/5/2011 |
4-6/5/2011 |
Địa phương |
Cà phê hạt robusta (đồng/kg) |
48.000-50.300 |
48.700-50.100 |
49.300-50.000 |
Miền Trung Tây nguyên |
Ca cao (đồng/kg) |
51.200-51.800 |
52.000-54.500 |
53.000-58.100 |
Daklak |
Hạt tiêu đen (đồng/kg) |
102.000-110.000 |
103.000-113.000 |
106.000-110.000 |
Miền Nam |
Đường trắng (đồng/kg) |
18.000- 22.000 |
18.000-22.000 |
17.500-22.000 |
Miền Nam |
Lúa đông xuân (đồng/kg) |
5.600-6.600 |
5.600-6.600 |
5.700-6.600 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
Vàng (triệu đồng/chỉ) |
3,738-3,747 |
3,737-3,769 |
3,731-3,800 |
Hà Nội, TP HCM |
Nguồn: Vinanet