Giá nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi tuần đầu tháng 6/2011
Chi tiết như sau (Nguồn: Vinanet):
Chủng loại |
ĐVT |
Đơn giá (đô la/tấn) |
Cảng, cửa khẩu |
PTTT |
Khô dầu đậu nành (nguyên liệu dùng chế biến thức ăn chăn nuôi) (mới 100%, màu, mùi đặc trng của đậu nành, không có mùi chua mốc) (Protein: 46.55%, độ ẩm 10.46%; Ure: 0.07 MG N2/ GM/Min at 30, ASH: 6.10%, Aflatoxin: 1PPB) |
tấn |
444.00 |
Cảng Interflour (Vũng Tàu) |
CFR |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi – Bột lông vũ thủy phân ( feather meal ) – hàng mới 100% |
tấn |
500.00 |
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
CFR |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột gia cầm |
tấn |
600.00 |
Cảng Cát Lái |
C&F |
NL SX thức ăn gia súc thủy sản: Bột thịt gà – POULTRY MEAL (PROTEIN 70,1%, độ ẩm 2,5%) |
tấn |
805.00 |
Cảng Vict |
CFR |
Bột xơng thịt heo (Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc) |
tấn |
264.93 |
Cảng Cát Lái |
CFR |
Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi: Bột Gluten Ngô( CORN GLUTEN FEED), 50KG/bao. |
tấn |
220.00 |
Cảng Hải Phòng |
CFR |
Nguyên liệu sản xuất TĂGS: Khô dầu đậu tơng |
tấn |
436.00 |
Cảng Hải Phòng |
CFR |
Thức ăn cho mèo ( 10 kg/ kiện) |
kiện |
8.00 |
Cảng Hải Phòng |
CF |
Thức ăn cho chó (10 kg/ kiện) |
kiện |
10.00 |
Cảng Hải Phòng |
CF |
Cám Gạo Chiết li, nguyên liệu sản suất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp QĐ90/2006, Protein 16.05%, Moisture 9.01% |
tấn |
187.00 |
Cảng Hải Phòng |
CNF |
Bã hạt cải dùng trong chế biến thức ăn gia súc |
tấn |
240.00 |
Cảng Cát Lái |
CFR |
Khô Dầu Đậu Nành – NLSXTAGS . Màu mùi đặc trung không cò mùi chua mốc. Hàm lợng Protein 46.47%, độ ẩm 10.48%. |
tấn |
438.00 |
Cảng Khánh Hội |
CFR |
CáM Mì VIÊN ( nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc), protein 15.6%, độ ẩm 11.84%, aflatoxin không lớn hơn 50ppb |
tấn |
240.31 |
Cảng Interflour |
CFR |
Bột xơng thịt heo (Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc) |
tấn |
264.88 |
Cảng Cát Lái |
CIF |
|