Giá nông sản xuất khẩu ngày 20/5
Chi tiết giá cá, tôm, gạo, cao su xuất khẩu ngày 20/5 tại một số cửa khẩu trong nước như sau:
Xuất khẩu |
ĐVT |
Giá |
Nơi làm thủ tục |
Cá tuyết Gadus Morhua H/G phi lê |
USD/kg |
0,75 |
HQ Đức Hoà Long An |
Cá tra phi lê |
USD/kg |
2,43 |
Cảng Đồng Tháp |
Cá tra nguyên con đông lạnh |
USD/kg |
3,31 |
Cảng Nha Trang Khánh Hoà |
Cá tra phi lê đông lạnh |
USD/kg |
3,28 |
Cảng Hiệp Phước – HCM |
Tôm thẻ chân trắng tươi đông lạnh |
USD/kg |
7,6 |
Cảng Năm Căn Cà Mau |
Tôm tổ yến chiên sơ |
USD/kg |
8,93 |
Cảng SGòn KV IV |
Tôm sú đông lạnh loại 1 (10,5kg/thùng, tổng số 1161 thùng) |
Đồng/kg |
250.000 |
CK Hoành Mô Quảng Ninh |
Mực nang fi lê đông lạnh loại 1 size 21-30 |
USD/kg |
7,6 |
HQ Cảng Cát Lái (cảng SGòn KV I) |
Gạo 25% tấm gồm 10000 bao, tịnh 50kg/bao, cả bì 50,13kg/bao |
USD/tấn |
414 |
CK Tân Cảng – HCM |
Gạo tẻ VN |
Đồng/tấn |
8.500.000 |
CK Tà Lùng Cao Bằng |
Gạo thơm 5% tấm |
USD/tấn |
670 |
Cảng Mỹ Thới An Giang |
Gạo trắng 5% tấm đóng thành 8.840 bao PP, trọng lượng 50kg/bao |
USD/tấn |
456 |
Cảng Vict |
Gạo trắng hạt dài VN 5% tấm SL 60.000 bao x 50kg/bao |
USD/tấn |
444 |
“ |
Cao su SVR 3L (hàng đóng bánh đồng nhất, 33,33kg/bánh) tổng 3600 bánh |
Đồng/tấn |
90.000.000 |
CK Bắc Luân |
Nệm cao su 1,88m x 2m x 0,1m |
USD/tấm |
316,17 |
CK Ka tum Tây Ninh |
Nguồn: Bộ Công Thương