Kim ngạch xuất khẩu hạt tiêu của các DN trong tháng 10
Tham khảo chi tiết danh sách và kim ngạch các doanh nghiệp xuất khẩu hạt tiêu trong tháng 10/2011 của Hiệp hội hồ tiêu Việt Nam (VPA) như sau:
Stt |
Tên đơn vị |
Trị giá (đô la) |
1 |
Olam Việt Nam |
10,001,921 |
2 |
Nedspice |
4,425,404 |
3 |
Intimex Group |
4,091,006 |
4 |
Phúc Sinh |
3,589,357 |
5 |
Harris Freeman |
2,472,179 |
6 |
Ngô Gia |
1,749,580 |
7 |
Phúc Lợi |
1,381,520 |
8 |
Haprosimex JSC |
1,377,795 |
9 |
Pitco |
1,319,720 |
10 |
Gia vị Sơn Hà |
1,210,446 |
11 |
KSS Việt Nam |
1,125,777 |
12 |
Phú Mỹ |
992,500 |
13 |
Generalexim |
792,530 |
14 |
Trường Lộc |
787,170 |
15 |
Cà phê Đông Dương |
609,430 |
16 |
VLXD Thái Hà |
598,900 |
17 |
Goldman Holgdings |
570,848 |
18 |
Trân Châu |
555,704 |
20 |
Gia vị Tiên Sơn |
405,000 |
21 |
Simexco Dăk Lăk |
390,550 |
22 |
Toàn Thiện |
381,565 |
23 |
Tô Ngọc Thành |
358,080 |
24 |
Hapro |
351,000 |
25 |
B & F |
320,175 |
26 |
Tổng hợp Sài Gòn |
316,913 |
27 |
Akila Holdings |
258,053 |
28 |
Việt Cà phê |
247,350 |
29 |
Kỹ thuật xăng dầu |
221,049 |
30 |
Vinamex |
205,875 |
31 |
Song Hỷ Gia Lai |
198,900 |
32 |
Petec |
196,272 |
33 |
Psp Việt Nam |
195,885 |
34 |
Chung Dũng |
178,500 |
35 |
Nam San |
174,450 |
36 |
Intimex Việt Nam |
173,655 |
37 |
Thiên Hồng Hà |
170,070 |
38 |
Hải Lộc |
155,155 |
39 |
Unispice |
130,400 |
40 |
Đức Hạnh |
127,530 |
41 |
Tiểu thủ công nghiệp |
115,350 |
42 |
Visimex |
105,989 |
43 |
Vi Na toàn cầu |
93,925 |
44 |
Gia vị Việt Nam |
74,000 |
45 |
Nivl |
48,000 |
46 |
Dân Ôn |
29,057 |
47 |
Phúc Thành |
24,667 |
|
Khác |
32,071 |
|
Tổng |
43,331,273 |
Nguồn: VPA