Tham khảo giá hàng hóa xuất nhập khẩu ngày 8/9
Chi tiết giá hàng hóa xuất nhập khẩu ngày 8/9 như sau:
Mặt hàng |
ĐVT |
Đơn giá (đô la) |
Cảng, cửa khẩu |
PTTT |
Xuất khẩu |
– |
– |
– |
– |
Cao su SVR 5 ( Quy cách đóng gói đồng nhất loại 33,333 kg/bành), tổng số: 450 bành |
tấn |
4.253,56 |
Cửa khẩu Móng Cái (Quảng Ninh) |
DAF |
Cao su thiên nhiên SVR3L (đã sơ chế). Hàng đóng đồng nhất 16 pallets trong 1cont20', 05cont=80 pallets |
tấn |
4.600 |
ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV) |
FOB |
Cà phê Arabica ( cà phê nhân ) loại 1 sàng 18, dạng thô chưa qua chế biến, xuất xứ Việt Nam |
tấn |
4300 |
Cảng Hải Phòng |
FOB |
Cà phê nhân robusta chưa rang. Lọai 2 |
tấn |
2915 |
ICD Tây Nam (Cảng Saigon KV IV) |
FOB |
Chè xanh đã sấy khô SP 357(35kg/1bao) |
kg |
1,3 |
Cảng Hải Phòng |
CF |
Chè đen F |
kg |
1,12 |
Cảng Hải Phòng |
FOB |
Tủ L1900 x W450 x H800 mm (sp làm bằng gỗ Tràm mua trong nước , gỗ có nguồn gốc trong nước ) |
cái |
171,36 |
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
FOB |
Giường bằng gỗ thông (2048 MM X 1530 MM X 1600 MM)( Gỗ thông nhóm 4 ) Hàng mới 100%, Việt Nam sản xuất |
bộ |
129,20 |
ICD Phúc Long (Sài Gòn) |
FOB |
Cá nục sốt cà đóng hộp, nhãn hiệu 3 cô gái |
thùng |
38,32 |
Cửa khẩu Tịnh Biên (An Giang) |
DAF |
Cá ngừ vây vàng fillet tươi ướp đá ( Thunnus albacares) |
kg |
12,80 |
Sân bay Tân Sơn Nhất (Hồ Chí Minh) |
FOB |
Nước quả chanh leo cô đặc |
tấn |
2003,72 |
Cảng Hải Phòng |
FOB |
Thịt quả sơri đông lạnh (180kg/phuy; hàng đóng đồng nhất) |
tấn |
760 |
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
FOB |
Nhân hạt điều đã qua sơ chế :SW240 |
kg |
9,60 |
Cửa khẩu Hữu Nghị (Lạng Sơn) |
DAF |
Nhân hạt điều đã qua sơ chế :W450 |
kg |
9,25 |
Cửa khẩu Hữu Nghị (Lạng Sơn) |
DAF |
áo thun nam ( Size L) – Nike – MH: 436927/ 419938/ 419947/ 439273 |
cái |
14,92 |
ICD Sóng thần (Bình dương) |
FOB |
áo Jacket Nam 3 lớp – Mã Truth SMU JKT |
chiếc |
36,21 |
Cảng Hải Phòng |
FOB |
Nhập khẩu |
ĐVT |
Đơn giá |
Cảng, cửa khẩu |
PTTT |
Gỗ Lim Tali dạng cây : 13 lóng(19 khúc).kích thước :70-79cm x 3m up.hàng không thuộc danh mục cites. |
m3 |
488 |
Cảng Hải Phòng |
CFR |
Gỗ Sồi trắng (đã xẻ , sấy khô, loại 3, 5/4) |
m3 |
425 |
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
CIF |
Phân bón MAP Công thức hoá học NH4H2PO4, Hàm lương N>= 10%, P2O5>=50% Hàng đóng gói đồng nhất 25kg/bao |
tấn |
600 |
Cửa khẩu Móng Cái (Quảng Ninh) |
DAF |
Phan bon AS xa (Ammonium Sulphate), Nitrogen:21% Min., S: 24% Min., Nguyen lieu san xuat phan bon NPK |
tấn |
276,55 |
Cảng Gò Dầu (Phước Thái – Đồng Nai) |
CIF |
Anh Đào Tươi ( 50 CTNS- NW : 7.2 KGS/CASE). |
kg |
8 |
Sân bay Tân Sơn Nhất (Hồ Chí Minh) |
CIF |
Cà rốt củ tươi |
tấn |
120 |
Cửa khẩu Tân Thanh (Lạng Sơn) |
DAF |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột lông vũ thuỷ phân |
tấn |
565 |
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
C&F |
Bột xương thịt heo (Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc) |
tấn |
265 |
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
CFR |
Thép cuộn cán nóng đã ngâm tẩy gỉ, không hợp kim, chưa tráng phủ mạ, hàng loại 2, mới 100% (3.00mm trở xuống x 724-1529mm x C) |
tấn |
690 |
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
CFR |
Thép không gỉ dạng cuộn cán nguội mới 100% AISI 304-304L /2B-BA,0.39mmx(1000-1016)mm x C |
tấn |
3175 |
Cảng Hải Phòng |
CIF |
Nhựa Polyurethan |
kg |
1,78 |
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
CIF |
Hạt nhựa nguyên sinh POLYCARBONATE RESIN-CLEAR MAKROLON 2807 550115. Hàng đóng 25kg/bao. |
kg |
3,45 |
Cảng Hải Phòng |
CIF |
Nguồn: Vinanet