Tham khảo giá thị trường nông sản ngày 5/9
Tham khảo giá nhiều loại nông thủy sản, phân bón, thức ăn chăn nuôi tại nhiều địa phương trong nước ngày 5/9 như sau:
Mặt hàng |
Địa phương |
Giá |
Thịt heo nạc thăn |
Hà Nội |
115000 đ/kg (bán buôn) |
Thịt heo mông |
Hà Nội |
95000 đ/kg (bán buôn) |
Thịt heo ba chỉ |
Hà Nội |
90000 đ/kg (bán buôn) |
Thịt heo hơi (heo siêu nạc) |
Hà Nội |
62000 đ/kg (bán buôn) |
Cá tra |
An Giang |
23350 đ/kg (tại ruộng) |
Cá rô phi |
An Giang |
22000 đ/kg (tại ruộng) |
Cá điêu hồng |
An Giang |
24000 đ/kg (tại ruộng) |
Cá lóc |
An Giang |
42000 đ/kg (tại ruộng) |
Cá chim trắng |
An Giang |
22000 đ/kg (tại ruộng) |
Tôm càng xanh |
An Giang |
185000 đ/kg (tại ruộng) |
Cam Sành loại 1 |
Tiền Giang |
20500 đ/kg (bán buôn) |
Bưởi Năm Roi loại 1 |
Tiền Giang |
7200 đ/kg (bán buôn) |
Bưởi da xanh loại 1 |
Tiền Giang |
22500 đ/kg (bán buôn) |
Bưởi Lông Cổ Cò loại 1 |
Tiền Giang |
7200 đ/kg (bán buôn) |
Hồng xiêm loại 1 (sapo) |
Tiền Giang |
18000 đ/kg (bán buôn) |
Chuối ta xanh loại 1 |
Tiền Giang |
3300 đ/kg (bán buôn) |
Nhãn tiêu da bò loại 1 |
Tiền Giang |
11500 đ/kg (bán buôn) |
Bắp cải trắng loại 1 |
Hà Nội |
6000 đ/kg (bán buôn) |
Cà chua thường loại 1 |
Hà Nội |
14000 đ/kg (bán buôn) |
Su hào củ loại 1 |
Hà Nội |
6000 đ/củ (bán buôn) |
Khoai tây ta loại 1 |
Hà Nội |
10000 đ/kg (bán buôn) |
Cam Sành loại 1Miền Nam |
Hà Nội |
35000 đ/kg (bán buôn) |
Bưởi Năm Roi loại 1 |
Hà Nội |
12000 đ/quả (bán buôn) |
Xoài cát thường |
Hà Nội |
30000 đ/kg (bán buôn) |
Xoài Thái loại 1 |
Hà Nội |
40000 đ/kg (bán buôn) |
Táo Trung Quốc loại 1 |
Hà Nội |
22000 đ/kg (bán buôn) |
Dưa hấu loại 1 Miền Bắc |
Hà Nội |
6000 đ/kg (bán buôn) |
Hồng xiêm loại 1 (sapo) |
Hà Nội |
27000 đ/kg (bán buôn) |
Dứa loại 1 |
Hà Nội |
7000 đ/quả (bán buôn) |
Lê xanh TQ loại 1 |
Hà Nội |
16000 đ/kg (bán buôn) |
Điều hạt khô |
Bình Phước |
44000 đ/kg (thu mua) |
Chè xanh búp khô |
Thái Nguyên |
200000 đ/kg (bán lẻ) |
Chè cành chất lượng cao |
Thái Nguyên |
300000 đ/kg (bán lẻ) |
Chè xanh búp khô (đã sơ chế loại 1) |
Thái Nguyên |
200000 đ/kg (bán lẻ) |
Hạt tiêu đen |
Bình Phước |
120000 đ/kg (thu mua) |
Gạo Xi23 |
Hà Nội |
12800 đ/kg (bán buôn) |
Gạo Bắc Thơm số 7 |
Hà Nội |
16500 đ/kg (bán buôn) |
Gạo tẻ thường Khang dân |
Hà Nội |
12200 đ/kg (bán buôn) |
Gạo tẻ thường Q5 |
Hà Nội |
12200 đ/kg (bán buôn) |
Gạo nếp cái hoa vàng |
Hà Nội |
24500 đ/kg (bán buôn) |
Gạo CLC IR 50404 |
An Giang |
10500 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo CLC |
An Giang |
17000 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo đặc sản Jasmine |
An Giang |
13500 đ/kg (bán lẻ) |
Đường XK Thanh Hoá |
Hà Nội |
23000 đ/kg (bán buôn) |
Đường XK Biên Hoà |
Hà Nội |
23000 đ/kg (bán buôn) |
ĐƯờng Hoà Bình |
Hà Nội |
22500 đ/kg (bán buôn) |
Đường Thanh Hoá |
Hà Nội |
22500 đ/kg (bán buôn) |
Đường tinh luyện loại trắng tinh |
Hưng Yên |
20000 đ/kg (bán lẻ) |
Đường tinh luyện loại trắng ngà |
Hưng Yên |
20000 đ/kg (bán lẻ) |
Cám bột bắp |
Bình Phước |
9500 đ/kg (bán lẻ) |
Cám gạo |
Bình Phước |
8100 đ/kg (bán lẻ) |
Cám con cò |
Bình Phước |
13500 đ/kg (bán lẻ) |
Cám Cargill |
Bình Phước |
13500 đ/kg (bán lẻ) |
Thức ăn hỗn hợp Proconco |
Thái Nguyên |
290000 đ/bao 25kg (bán lẻ) |
Thức ăn đậm đặc Proconco |
Thái Nguyên |
335000 đ/bao 25kg (bán lẻ) |
Muối thô |
Hà Nội |
3000 đ/kg (bán buôn) |
Muối tinh |
Hà Nội |
3500 đ/kg (bán buôn) |
Đạm Trung Quốc |
Hà Nội |
10500 đ/kg (bán buôn) |
Lân Lâm Thao |
Hà Nội |
4000 đ/kg (bán buôn) |
NPK 5-10-3 |
Hà Nội |
3800 đ/kg (bán buôn) |
Kali |
Hà Nội |
13500 đ/kg (bán buôn) |
Urê Phú Mỹ |
Hà Nội |
11000 đ/kg (bán buôn) |
Lân Super |
Hưng Yên |
3000 đ/kg (bán lẻ) |
NPK Lâm Thao |
Hưng Yên |
4500 đ/kg (bán lẻ) |
Kali Liên Xô |
Hưng Yên |
12500 đ/kg (bán lẻ) |
Urê Phú Mỹ |
Hưng Yên |
9500 đ/kg (bán lẻ) |
Phân Đầu trâu L1 |
Hưng Yên |
10500 đ/kg (bán lẻ) |
Phân Đầu trâu L2 |
Hưng Yên |
11000 đ/kg (bán lẻ) |
Phân tổng hợp Hà Bắc |
Hưng Yên |
7500 đ/kg (bán lẻ) |
Phân 3 màu Lâm Thao |
Hưng Yên |
6500 đ/kg (bán lẻ) |
Mủ cao su tự nhiên- dạng nước |
Bình Phước |
28000 đ/kg (thu mua) |
Nguồn: Trung tâm xúc tiến thương mại, Bộ NN-PTNT