Thị trường xuất khẩu hạt điều nhân 5 tháng đầu năm 2011
Tham khảo chi tiết các thị trường xuất khẩu nhân hạt điều của Việt Nam trong tháng 5 và 5 tháng đầu năm 2011:
Thị trường |
Kim ngạch tháng 5/2011 (đô la) |
Kim ngạch 5 tháng đầu năm 2011 (đô la) |
% tăng giảm KN 5T/2011 so với 5T/2010 |
Tổng cộng |
105.121.171 |
399.092.624 |
+22,77 |
Mỹ |
31.119.827 |
124.832.208 |
+21,23 |
Trung quốc |
25.945.377 |
88.307.637 |
+97,84 |
Hà Lan |
13.158.351 |
55.316.749 |
+12,93 |
Australia |
6.468.710 |
27.502.087 |
+12,90 |
Nga |
3.921.104 |
15.118.790 |
+6,77 |
Anh |
2.258.409 |
10.054.060 |
-17,65 |
Canada |
2.180.492 |
8.206.546 |
-27,06 |
Đức |
1.823.460 |
7.116.273 |
+9,52 |
Thái Lan |
2.065.037 |
6.187.521 |
-25,87 |
Đài Loan |
2.104.885 |
4.971.823 |
+92,30 |
Italia |
1.017.054 |
3.215.466 |
+27,70 |
UAE |
534.005 |
2.987.529 |
-6,14 |
Singapore |
287.898 |
2.828.500 |
+332,65 |
Nhật Bản |
626.450 |
2.424.566 |
+37,50 |
Hồng Kông |
343.655 |
2.152.707 |
-16,84 |
Tây Ban Nha |
134.050 |
1.815.568 |
-40,51 |
Malaysia |
331.248 |
1.474.120 |
+20,32 |
Nauy |
0 |
1.108.488 |
-27,18 |
Philippines |
449.694 |
1.008.729 |
-28,64 |
|