Giá lúa gạo tại An Giang ngày cuối tháng 11
Tham khảo chi tiết giá lúa, gạo các loại tại thị trường An Giang ngày 30/11 như sau:
Tên mặt hàng |
Giá mua của thương lái (đồng/kg) |
Giá bán tại chợ (đồng/kg) |
- Lúa IR 50404( lúa tươi) |
6.600 |
|
- Lúa OM 1490( lúa tươi) |
6.800 |
|
- Lúa OM 4218( lúa tươi) |
6.800 |
|
- Lúa OM 2514( lúa tươi) |
6.800 |
|
- Lúa Jasmine |
8.200 - 8.400 |
Lúa khô |
- Lúa IR 50404 |
7.200 - 7.400 |
|
- Lúa OM 2514 |
7.500 - 7.700 |
|
- Lúa OM 1490 |
7.400 - 7.600 |
|
- Lúa OM 2517 |
7.500 - 7.700 |
|
- Lúa OM 4218 |
7.600 - 7.800 |
|
- Lúa OMCS 2000 |
7.700 - 7.800 |
|
- Lúa VNĐ-95-20 |
7.600 - 7.800 |
|
- Nếp vỏ (tươi) |
5.500 - 5.700 |
|
- Nếp vỏ (khô) |
7.200 - 7.500 |
|
- Gạo Jasmine |
|
13.500 - 15.000 |
- Gạo Nàng nhen |
|
13.000 - 13.500 |
- Gạo Sóc (Tri Tôn) |
|
14.000 - 14.500 |
- Gạo thường |
|
11.500 - 12.500 |
- Gạo CLC |
|
13.500 - 14.500 |
- Gạo thơm Thái hạt dài |
|
15.000 - 17.000 |
- Cám |
|
6.500 - 7.500 |
Nguồn: Sở NN-PTNT An Giang